Nissan Terra 2.L V 4x4 2019

690.000.000₫

Hãng sản xuất : Nissan
Model xe :  Terra 2.5L 4x4
Dòng xe  :   SUV
Dung tích xe:  2.5L
Số cửa        :  5
Số ghế ngồi :   7
Số km đã đi  :  90.000 km
Hộp số     :    Tự Động
Năm sản xuất :  2019
Màu nội thất    :   Nâu da bò
Màu ngoại thất  : Đen

Đánh giá chi tiết

Đức Thiện Auto mới về Nissan Terra 2.5L 4x4 sản xuất 2019- Chiếc  SUV đáng mua nhất thời điểm tại, với mức xe giá hợp lý, form thiết kế thể thao mạnh mẽ, bền bỉ...

Giá lăn bánh Nissan Terra 2019 bản 2.5L S 2WD 6MT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 899.000.000 899.000.000 899.000.000
Phí trước bạ 107.880.000 89.900.000 89.900.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 794.000 794.000 794.000
Bảo hiểm vật chất xe 13.485.000 13.485.000 13.485.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.042.272.400 1.015.292.400 1.005.292.400

Giá lăn bánh Nissan Terra 2019 bản 2.5L E 2WD 7AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 948.000.000 948.000.000 948.000.000
Phí trước bạ 113.760.000 94.800.000 94.800.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 794.000 794.000 794.000
Bảo hiểm vật chất xe 14.220.000 14.220.000 14.220.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.097.887.400 1.069.927.400 1.059.927.400

Giá lăn bánh Nissan Terra 2019 bản 2.5L V 4WD 7AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.198.000.000 1.198.000.000 1.198.000.000
Phí trước bạ 143.760.000 119.800.000 119.800.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 794.000 794.000 794.000
Bảo hiểm vật chất xe 17.970.000 17.970.000 17.970.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.381.637.400 1.348.677.400 1.338.677.400

Xem thêm: Mua bán xe ô tô Nissan Terra cũ, mới tại đại lý

3. Thông số kích thước xe Nissan Terra 2019

SUV 7 chỗ Nissan Terra mới có kích thước tổng thể với chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.895 x 1.865 x 1.835 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.850 (mm). Khoảng sáng gầm xe đạt 225 (mm). Theo đó, Terra đang là cái tên dẫn đầu phân khúc về cả chiều dài tổng thể, trục cơ sở cùng khoảng sáng gầm xe, vượt cả Fortuner, Everest hay Trailblazer. Nhờ đó, ngoài việc sở hữu khoang nội thất rộng rãi, xe còn mang đến khả năng vượt địa hình, off-road ấn tượng.

Thông số Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.895 x 1.865 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm) 2.850
Chiều rộng cơ sở (mm) Trước 1.565
Sau 1.570
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4.8
Khoảng sáng gầm xe 225
Trọng lượng không tải (kg) 2.001 1.880 2.012
Dung tích bình xăng (lít) 78

4. Thông số ngoại thất xe Nissan Terra 2019

Không khó để nhận ra bóng dáng của bán tải Navara trong hình hài Nissan Terra hoàn toàn mới. Đó là một phong cách thiết kế góc cạnh, khỏe khoắn và năng động. Tiếp đến là hàng loạt các trang bị ngoại thất tiêu chuẩn và cao cấp như sau: 

Thông số Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT
Lưới tản nhiệt V-Motion mạ crom
Tay nắm cửa Mạ crom, tích hợp khóa thông minh Mạ crom
Lốp xe 255 / 60 R18 255 / 65 R17
Kích thước mâm xe Hợp kim 18 icnh Hợp kim 17 icnh
Đèn pha LED - Với chức năng tự động bật-tắt
Cụm đèn hậu LED
Đèn LED ban ngày Không
Gạt mưa Trước Gián đoạn, cảm biến tốc độ
Sau
Kính chiếu hậu phía ngoài Màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ, gập và chỉnh điện Màu thân xe, gập tay và chỉnh điện
Giá nóc, bậc lên xuống
Đèn báo phanh trên cao Dạng LED

5. Thông số nội thất xe Nissan Terra 2019

Tương tự ngoại thất, nội thất của Nissan Terra mới có nhiều điểm tương đồng với người anh em bán tải Nissan Navara. Hệ thống ghế ngồi thiết kế thông minh khi được xếp tầng, cao dần về phía sau để mở rộng tầm nhìn cho hành khách. Tuy nhiên, hàng ghế thứ 3 trên các mẫu SUV 7 chỗ vẫn luôn là điểm trừ lớn và Terra cũng không ngoại lệ. Loạt trang bị nội thất, tiện ích trên mẫu SUV 7 chỗ mới nhất Nissan dành cho thị trường Việt có thể kể đến là:

Thông số Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT
Vô lăng 3 chấu Bọc da tích hợp phím điều khiển Không tích hợp phím điều khiển
Tay lái trợ lực Tay lái trợ lực dầu
Đồng hồ hiển thị chế độ lái Đo tốc độ, số công-tơ-mét với màn hình hỗ trợ lái tiên tiến Đo tốc độ, số công-tơ-mét
Đèn nội thất Có. 2 đèn ở hai bên trần
Tấm che nắng Phía người lái Tấm chắn đơn tích hợp gương soi và ngăn để đồ
Phía người ngồi bên Tấm chắn đơn tích hợp gương soi
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ
Hai bên hành khách
Gương chiếu hậu trong xe Tự động chống chói tích hợp màn hình Chống chói chỉnh tay
Hộc đựng cốc
Ổ cắm điện 12V: 1 ổ phía trên bảng điều khiển, 1 ổ phía dưới bảng điều khiển, 1 ổ phía trong hộc đựng đồ, 1 ổ ở khoang chứa hành lý
Tay nắm cửa phía trong Crom
Chất liệu bọc ghế Da màu nâu Nỉ màu đen
Hàng ghế trước Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống 6 hướng chỉnh tay
Ghế phụ 4 hướng chỉnh tay
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40, trượt và ngả ghế bằng tay và điều khiển ngả ghế từ xa từ ghế lái
Hàng ghế thứ 3 Gập 50:50 với chức năng gập bằng tay dễ dàng thao tác
Đóng – mở cửa sau xe tự động Không
Chìa khóa thông minh & Nút ấn khởi động Không
Điều hòa nhiệt độ Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau
Giải trí Màn hình Màn hình 9″ sử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/AM/MP3/Bluetooth/USB/Mirror Link/Wifi 2 DIN audio, AM/FM, USB, AUX
Loa 6 loa
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái

6. Thông số an toàn xe Nissan Terra 2019

Về hệ thống an toàn, điểm nhấn đáng chú ý trên Nissan Terra 2019 chính là 06 túi khí, hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệch làn, cảnh báo va chạm, cảm biến lùi hay cảm biến áo suất lốp. Bên cạnh đó là các công nghệ an toàn tiêu chuẩn như: 

Thông số Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT
Túi khí 6 2
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cảm biến áp suất lốp Không
Hệ thống kiểm soát cân bằng động Không
Dây đai an toàn Hàng ghế trước 3 điểm ELR, tự động nới lỏng, điều chỉnh theo chiều cao và báo cài dây
Hàng ghế 2 3 điểm ELR, ở ghế hai bên và 2 điểm, ở ghế giữa
Hàng ghế 3 3 điểm ELR ở 2 ghế
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Hệ thống kiểm soát hành trình Không
ính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không
Tính năng kiểm soát đổ đèo Không
Camera lùi Không
Camera quan sát xung quanh xe Không
Camera hành trình Không
Hệ thống cảnh báo làn đường Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo va chạm Không
Thiết bị báo chống trộm

7. Thông số động cơ xe Nissan Terra 2019

Tại Việt Nam, Nissan Terra 2019 tiêu chuẩn sử dụng động cơ xăng 2.5L cho 188 mã lực/ 450 Nm kết hợp hộp số sàn 6 cấp. Đây là lựa chọn phù hợp cho những khách hàng có nhu cầu mua xe chạy dịch vụ. Trong khi đó, cả 2 bản Terra cao cấp đều trang bị cỗ máy dầu 2.5L, 4 xi-lanh thẳng hàng cho công suất 169 mã lực và mô-men xoắn 241 Nm, hộp số 7 cấp tự động. Ngoài ra, hãng xe Nhật còn tích hợp cho bản cao cấp hệ dẫn động 4 bánh 4WD đi kèm khóa vi sai cầu sau và khả năng gài cầu điện tử để đáp ứng đam mê off-road cho khách hàng. 

Thông số Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT
Kiểu động cơ QR25 YD25
Số xy lanh 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích động cơ 2,488
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm) 89×100
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.7
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 169 @ 6.000 188 @ 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 241 @ 4.000 450 @ 2.000
Hộp số Số tự động 7 cấp với chế độ chỉnh tay Số sàn 6 cấp
Hệ thống phun nhiên liệu Hệ thống phun nhiên liệu đa điểm Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) Trong đô thị 11.96 12.08 8.95
Ngoài đô thị 7.88 7.61 6.10
Hỗn hợp 9.42 9.28 7.15
Dẫn động 4WD 2WD
Hệ thống treo
Hệ thống treo Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Sau 5 liên kết với thanh cân bằng
Khóa vi sai cầu sau Không

Giá lăn bánh Nissan Terra 2019 bản 2.5L S 2WD 6MT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 899.000.000 899.000.000 899.000.000
Phí trước bạ 107.880.000 89.900.000 89.900.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 794.000 794.000 794.000
Bảo hiểm vật chất xe 13.485.000 13.485.000 13.485.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.042.272.400 1.015.292.400 1.005.292.400

Giá lăn bánh Nissan Terra 2019 bản 2.5L E 2WD 7AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 948.000.000 948.000.000 948.000.000
Phí trước bạ 113.760.000 94.800.000 94.800.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 794.000 794.000 794.000
Bảo hiểm vật chất xe 14.220.000 14.220.000 14.220.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.097.887.400 1.069.927.400 1.059.927.400

Giá lăn bánh Nissan Terra 2019 bản 2.5L V 4WD 7AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.198.000.000 1.198.000.000 1.198.000.000
Phí trước bạ 143.760.000 119.800.000 119.800.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 794.000 794.000 794.000
Bảo hiểm vật chất xe 17.970.000 17.970.000 17.970.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.381.637.400 1.348.677.400 1.338.677.400

Xem thêm: Mua bán xe ô tô Nissan Terra cũ, mới tại đại lý

3. Thông số kích thước xe Nissan Terra 2019

SUV 7 chỗ Nissan Terra mới có kích thước tổng thể với chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.895 x 1.865 x 1.835 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.850 (mm). Khoảng sáng gầm xe đạt 225 (mm). Theo đó, Terra đang là cái tên dẫn đầu phân khúc về cả chiều dài tổng thể, trục cơ sở cùng khoảng sáng gầm xe, vượt cả Fortuner, Everest hay Trailblazer. Nhờ đó, ngoài việc sở hữu khoang nội thất rộng rãi, xe còn mang đến khả năng vượt địa hình, off-road ấn tượng.

Thông số Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.895 x 1.865 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm) 2.850
Chiều rộng cơ sở (mm) Trước 1.565
Sau 1.570
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4.8
Khoảng sáng gầm xe 225
Trọng lượng không tải (kg) 2.001 1.880 2.012
Dung tích bình xăng (lít) 78

4. Thông số ngoại thất xe Nissan Terra 2019

Không khó để nhận ra bóng dáng của bán tải Navara trong hình hài Nissan Terra hoàn toàn mới. Đó là một phong cách thiết kế góc cạnh, khỏe khoắn và năng động. Tiếp đến là hàng loạt các trang bị ngoại thất tiêu chuẩn và cao cấp như sau: 

Thông số Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT
Lưới tản nhiệt V-Motion mạ crom
Tay nắm cửa Mạ crom, tích hợp khóa thông minh Mạ crom
Lốp xe 255 / 60 R18 255 / 65 R17
Kích thước mâm xe Hợp kim 18 icnh Hợp kim 17 icnh
Đèn pha LED - Với chức năng tự động bật-tắt
Cụm đèn hậu LED
Đèn LED ban ngày Không
Gạt mưa Trước Gián đoạn, cảm biến tốc độ
Sau
Kính chiếu hậu phía ngoài Màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ, gập và chỉnh điện Màu thân xe, gập tay và chỉnh điện
Giá nóc, bậc lên xuống
Đèn báo phanh trên cao Dạng LED

5. Thông số nội thất xe Nissan Terra 2019

 

Tương tự ngoại thất, nội thất của Nissan Terra mới có nhiều điểm tương đồng với người anh em bán tải Nissan Navara. Hệ thống ghế ngồi thiết kế thông minh khi được xếp tầng, cao dần về phía sau để mở rộng tầm nhìn cho hành khách. Tuy nhiên, hàng ghế thứ 3 trên các mẫu SUV 7 chỗ vẫn luôn là điểm trừ lớn và Terra cũng không ngoại lệ. Loạt trang bị nội thất, tiện ích trên mẫu SUV 7 chỗ mới nhất Nissan dành cho thị trường Việt có thể kể đến là:

Thông số Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT
Vô lăng 3 chấu Bọc da tích hợp phím điều khiển Không tích hợp phím điều khiển
Tay lái trợ lực Tay lái trợ lực dầu
Đồng hồ hiển thị chế độ lái Đo tốc độ, số công-tơ-mét với màn hình hỗ trợ lái tiên tiến Đo tốc độ, số công-tơ-mét
Đèn nội thất Có. 2 đèn ở hai bên trần
Tấm che nắng Phía người lái Tấm chắn đơn tích hợp gương soi và ngăn để đồ
Phía người ngồi bên Tấm chắn đơn tích hợp gương soi
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ
Hai bên hành khách
Gương chiếu hậu trong xe Tự động chống chói tích hợp màn hình Chống chói chỉnh tay
Hộc đựng cốc
Ổ cắm điện 12V: 1 ổ phía trên bảng điều khiển, 1 ổ phía dưới bảng điều khiển, 1 ổ phía trong hộc đựng đồ, 1 ổ ở khoang chứa hành lý
Tay nắm cửa phía trong Crom
Chất liệu bọc ghế Da màu nâu Nỉ màu đen
Hàng ghế trước Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống 6 hướng chỉnh tay
Ghế phụ 4 hướng chỉnh tay
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40, trượt và ngả ghế bằng tay và điều khiển ngả ghế từ xa từ ghế lái
Hàng ghế thứ 3 Gập 50:50 với chức năng gập bằng tay dễ dàng thao tác
Đóng – mở cửa sau xe tự động Không
Chìa khóa thông minh & Nút ấn khởi động Không
Điều hòa nhiệt độ Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau
Giải trí Màn hình Màn hình 9″ sử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/AM/MP3/Bluetooth/USB/Mirror Link/Wifi 2 DIN audio, AM/FM, USB, AUX
Loa 6 loa
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái

6. Thông số an toàn xe Nissan Terra 2019

Về hệ thống an toàn, điểm nhấn đáng chú ý trên Nissan Terra 2019 chính là 06 túi khí, hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệch làn, cảnh báo va chạm, cảm biến lùi hay cảm biến áo suất lốp. Bên cạnh đó là các công nghệ an toàn tiêu chuẩn như: 

Thông số Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT
Túi khí 6 2
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cảm biến áp suất lốp Không
Hệ thống kiểm soát cân bằng động Không
Dây đai an toàn Hàng ghế trước 3 điểm ELR, tự động nới lỏng, điều chỉnh theo chiều cao và báo cài dây
Hàng ghế 2 3 điểm ELR, ở ghế hai bên và 2 điểm, ở ghế giữa
Hàng ghế 3 3 điểm ELR ở 2 ghế
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Hệ thống kiểm soát hành trình Không
ính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không
Tính năng kiểm soát đổ đèo Không
Camera lùi Không
Camera quan sát xung quanh xe Không
Camera hành trình Không
Hệ thống cảnh báo làn đường Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo va chạm Không
Thiết bị báo chống trộm

7. Thông số động cơ xe Nissan Terra 2019

Tại Việt Nam, Nissan Terra 2019 tiêu chuẩn sử dụng động cơ xăng 2.5L cho 188 mã lực/ 450 Nm kết hợp hộp số sàn 6 cấp. Đây là lựa chọn phù hợp cho những khách hàng có nhu cầu mua xe chạy dịch vụ. Trong khi đó, cả 2 bản Terra cao cấp đều trang bị cỗ máy dầu 2.5L, 4 xi-lanh thẳng hàng cho công suất 169 mã lực và mô-men xoắn 241 Nm, hộp số 7 cấp tự động. Ngoài ra, hãng xe Nhật còn tích hợp cho bản cao cấp hệ dẫn động 4 bánh 4WD đi kèm khóa vi sai cầu sau và khả năng gài cầu điện tử để đáp ứng đam mê off-road cho khách hàng. 

Thông số Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT
Kiểu động cơ QR25 YD25
Số xy lanh 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích động cơ 2,488
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm) 89×100
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.7
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 169 @ 6.000 188 @ 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 241 @ 4.000 450 @ 2.000
Hộp số Số tự động 7 cấp với chế độ chỉnh tay Số sàn 6 cấp
Hệ thống phun nhiên liệu Hệ thống phun nhiên liệu đa điểm Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) Trong đô thị 11.96 12.08 8.95
Ngoài đô thị 7.88 7.61 6.10
Hỗn hợp 9.42 9.28 7.15
Dẫn động 4WD 2WD
Hệ thống treo
Hệ thống treo Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Sau 5 liên kết với thanh cân bằng
Khóa vi sai cầu sau Không

Đức Thiện Auto cam kết cho mọi dòng ô tô tại cửa hàng:

– Xe không đâm đụng
– Không ngập nước
– Động cơ nguyên bản
– Hỗ trợ thủ tục sang tên
– Hỗ trợ mua trả góp lên đến 75% giá trị xe

Quí khách có thể kiểm tra tại Hãng hoặc gara do mình chỉ định. Vui lòng liên hệ trực tiếp với ô tô Đức Thiện để có giá tốt nhất.

Thông số kỹ thuật

Dự tính chi phí

Giá đàm phán:
Phí trước bạ (2%) :
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Tổng cộng:
popup

Số lượng:

Tổng tiền: