Mua bán xe ô tô Honda - Bảng giá xe Honda mới nhất 2022
Đức Thiện Auto chuyên mua bán xe ô tô Honda cũ đã qua sử dụng uy tín - chất lượng - đầy đủ giấy tờ pháp lý - cam kết bằng văn bản rõ ràng.
Honda không chỉ là hãng xe lớn thứ 6 thế giới, mà còn là thương hiệu ô tô được ưa chuộng và chiếm thị phần lớn tại thị trường Việt Nam.
Lịch sử hãng xe Honda
Honda tên đầy đủ là Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nghiên cứu Kỹ thuật Công nghiệp Honda được thành lập vào ngày 24 tháng 9 năm 1948. Đây là nhà sản xuất xe máy lớn nhất thế giới kể từ năm 1959 và là nhà sản xuất động cơ lớn nhất thế giới với số lượng hơn 14 triệu chiếc mỗi năm.
Hãng bắt đầu sản xuất xe hơi vào năm 1960 và năm 1972, Honda ra mắt xe Civic, nhằm cạnh tranh tại thị trường Mỹ. Tuy nhiên, với các tiêu chuẩn khắt khe về ống xả, Honda Civic vẫn chưa có chỗ đứng tại đây.
Phải đến năm 1976, khi ra mắt mẫu xe Accord thì lúc này thương hiệu xe hơi Honda mới tìm được chỗ đứng tại Mỹ. Và đến năm 1982, Honda là nhà sản xuất ôtô Nhật Bản đầu tiên xây dựng nhà máy sản xuất xe hơi ở Mỹ. Đến này hãng đã có 4 nhà máy sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu tất cả thị trường Bắc và Trung Mỹ.
Honda Việt Nam
Tại Việt Nam, cùng với Toyota, thương hiệu Honda được người tiêu dùng rất ưa chuộng, không chỉ xe máy mà cả ô tô. Các dòng xe ô tô Honda được phân phối có thể kể đến: Honda Brio, Honda City, Honda Civic, Honda Accord, Honda CR-V,
Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất 2022
Honda | Động cơ/hộp số | Công suất/Mô-men xoắn | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi |
Brio | ||||
Brio G | 1.2L-CVT | 89-110 | 418 | - |
Brio RS | 1.2-CVT | 89-110 | 448 | |
Brio RS Op1 | 1.2L-CVT | 89-110 | 452 | |
City | ||||
City G | 1.5L-CVT | 119/145 | 529 | |
City L | 1.5L-CVT | 119/145 | 569 | |
City RS | 1.5L-CVT | 119/145 | 599 | |
Civic | ||||
Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) | 1.5L VTEC TURBO-CVT | 176/240 | 875 | - |
Civic RS (Đen ánh, Xám) | 1.5L VTEC TURBOL-CVT | 176/240 | 870 | |
Civic G (Trắng Ngọc) | 1.5L VTEC TURBO-CVT | 176/240 | 775 | |
Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) | 1.5L VTEC TURBO-CVT | 176/240 | 770 | |
Civic E (Trắng Ngọc) | 1.5L VTEC TURBO-CVT | 176/240 | 735 | |
Civic E (Đen ánh, Xám) | 1.5L VTEC TURBO-CVT | 176/240 | 730 | |
Accord | ||||
Accord | 1.5L-CVT | 188/260 | 1,319 | |
CR-V | ||||
New CR-V LSE | 1.5L-CVT | 188/240 | 1,138 | |
New CR-V L | 1.5L-CVT | 188/240 | 1,118 (+25) | |
New CR-V G | 1.5L-CVT | 188/240 | 1,048 (+25) | |
New CR-V E | 1.5L-CVT | 188/240 | 998 (+15) | |
HR-V | ||||
Honda HR-V L | 1.5 L VTEC Turbo | 174/240 | 826 | Miễn phí sử dụng Honda CONNECT trong năm đầu tiên |
Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) | 1.5 L VTEC Turbo | 174/240 | 831 | |
Honda HR-V RS | 1.5 L VTEC Turbo | 174/240 | 871 | |
Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) | 1.5 L VTEC Turbo | 174/240 | 876 |